Bản dịch của từ Grant permission trong tiếng Việt
Grant permission
Grant permission (Verb)
The committee will grant permission for the new community center project.
Ủy ban sẽ cấp phép cho dự án trung tâm cộng đồng mới.
They do not grant permission for protests in that public park.
Họ không cấp phép cho các cuộc biểu tình ở công viên công cộng đó.
Will the city council grant permission for the festival next month?
Hội đồng thành phố có cấp phép cho lễ hội vào tháng tới không?
The city council will grant permission for the new park project.
Hội đồng thành phố sẽ cấp phép cho dự án công viên mới.
They do not grant permission for loud music in residential areas.
Họ không cấp phép cho âm nhạc lớn ở khu dân cư.
Will the government grant permission for the community garden initiative?
Chính phủ có cấp phép cho sáng kiến vườn cộng đồng không?
The city council will grant permission for the new park project.
Hội đồng thành phố sẽ cấp phép cho dự án công viên mới.
The school did not grant permission for the field trip.
Trường học đã không cấp phép cho chuyến đi thực địa.
Will the government grant permission for the community festival?
Chính phủ có cấp phép cho lễ hội cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp