Bản dịch của từ Greenhouse trong tiếng Việt

Greenhouse

Noun [U/C]

Greenhouse (Noun)

gɹˈinhaʊs
gɹˈinhaʊs
01

Một tòa nhà bằng kính nơi trồng các loại cây cần bảo vệ khỏi thời tiết lạnh giá.

A glass building in which plants that need protection from cold weather are grown.

Ví dụ

The community built a greenhouse to grow fresh vegetables year-round.

Cộng đồng xây dựng một nhà kính để trồng rau tươi quanh năm.

The local school organized a field trip to a nearby greenhouse.

Trường địa phương tổ chức chuyến tham quan đến một nhà kính gần đó.

The city park set up a greenhouse to cultivate exotic flowers.

Công viên thành phố lắp đặt một nhà kính để trồng hoa lạ.

The community built a greenhouse to grow fresh vegetables year-round.

Cộng đồng xây dựng một nhà kính để trồng rau tươi quanh năm.

The greenhouse project aimed to provide job opportunities for local residents.

Dự án nhà kính nhằm mục đích cung cấp cơ hội làm việc cho người dân địa phương.

Dạng danh từ của Greenhouse (Noun)

SingularPlural

Greenhouse

Greenhouses

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Greenhouse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] The combustion of fossil fuels is the culprit of gas emission and other air pollutants, leading to tremendous damage to the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Thus, individuals are inspired to adopt more environmentally friendly commuting habits, which would result in less gas emissions and a decrease of reliance on fossil fuels [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Greenhouse

Không có idiom phù hợp