Bản dịch của từ Griever trong tiếng Việt

Griever

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Griever (Noun)

ˈɡri.vɚ
ˈɡri.vɚ
01

Một người đang đau khổ vì cái chết hoặc một sự kiện đau buồn khác.

A person who is suffering because of a death or another sad event.

Ví dụ

The griever found solace in a support group after losing a loved one.

Người đau đớn tìm sự an ủi trong một nhóm hỗ trợ sau khi mất một người thân.

The griever struggled to cope with the loss of their pet.

Người đau đớn gặp khó khăn trong việc đối phó với việc mất thú cưng của họ.

The griever received counseling to help them deal with their grief.

Người đau đớn nhận được tư vấn để giúp họ đối phó với nỗi đau của mình.

Griever (Verb)

ˈɡri.vɚ
ˈɡri.vɚ
01

Cảm thấy hoặc bày tỏ nỗi buồn lớn lao, đặc biệt là khi ai đó chết hoặc khi điều gì đó tồi tệ xảy ra.

To feel or express great sadness especially when someone dies or when something bad happens.

Ví dụ

She grieves for her lost friend.

Cô ấy đau buồn vì người bạn đã mất.

The community grieves over the tragic accident.

Cộng đồng đau buồn vì tai nạn thảm khốc.

He grieves deeply for his beloved pet.

Anh ấy đau buồn sâu sắc vì thú cưng yêu quý của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/griever/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Griever

Không có idiom phù hợp