Bản dịch của từ Grind on trong tiếng Việt
Grind on

Grind on (Verb)
Many people grind on through their daily routines without excitement.
Nhiều người tiếp tục cuộc sống hàng ngày mà không hứng thú.
She does not grind on with boring tasks at work anymore.
Cô ấy không tiếp tục làm các nhiệm vụ nhàm chán ở công việc nữa.
Do you think society will grind on with these issues forever?
Bạn có nghĩ rằng xã hội sẽ tiếp tục với những vấn đề này mãi mãi không?
Social issues can grind on people's mental health over time.
Các vấn đề xã hội có thể làm tổn hại sức khỏe tâm thần của mọi người theo thời gian.
The community did not grind on with the same problems anymore.
Cộng đồng không còn phải chịu đựng những vấn đề giống nhau nữa.
How do social injustices grind on our society's progress?
Những bất công xã hội làm chậm tiến bộ của xã hội chúng ta như thế nào?
Để cống hiến cho một nhiệm vụ hoặc hoạt động, đặc biệt là một nhiệm vụ lặp đi lặp lại hoặc nặng nhọc.
To apply oneself to a task or activity, especially one that is repetitive or laborious.
Students grind on their essays for the IELTS exam every weekend.
Sinh viên chăm chỉ viết bài luận cho kỳ thi IELTS mỗi cuối tuần.
They do not grind on social media posts for their IELTS preparation.
Họ không chăm chỉ viết bài trên mạng xã hội để chuẩn bị cho IELTS.
Do you grind on your speaking practice daily for the IELTS test?
Bạn có chăm chỉ luyện nói hàng ngày cho kỳ thi IELTS không?