Bản dịch của từ Grungy trong tiếng Việt

Grungy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grungy (Adjective)

gɹˈʌndʒi
gɹˈʌndʒi
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một dạng nhạc rock đặc trưng bởi âm thanh ghi-ta khàn khàn và giọng hát lười biếng.

Relating to or denoting a form of rock music characterized by a raucous guitar sound and lazy vocal delivery.

Ví dụ

The grungy music scene in Seattle attracted many young fans.

Bầu không khí âm nhạc grungy tại Seattle thu hút nhiều fan trẻ.

She loved the grungy style of clothing popular among teenagers.

Cô ấy thích phong cách ăn mặc grungy phổ biến giữa thanh thiếu niên.

The grungy band's concert had a raw and energetic atmosphere.

Buổi hòa nhạc của ban nhạc grungy có bầu không khí mạnh mẽ và năng động.

02

Đen; bẩn.

Grimy dirty.

Ví dụ

The grungy alleyways in the city were filled with trash.

Những con hẻm bẩn thỉu ở thành phố đầy rác.

She avoided the grungy restroom at the rundown train station.

Cô tránh phòng vệ sinh bẩn thỉu ở ga tàu xuống cấp.

The grungy neighborhood had graffiti-covered walls and broken windows.

Khu phố bẩn thỉu có tường vẽ graffiti và cửa sổ vỡ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grungy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grungy

Không có idiom phù hợp