Bản dịch của từ Hang back trong tiếng Việt

Hang back

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hang back (Idiom)

01

Miễn cưỡng tham gia hoặc tham gia.

To be reluctant to join in or participate.

Ví dụ

Don't hang back during group discussions.

Đừng lúng túng trong bàn luận nhóm.

She always hangs back in social gatherings.

Cô ấy luôn chần chừ trong các buổi tụ tập xã hội.

Why do you hang back when everyone is sharing ideas?

Tại sao bạn chần chừ khi mọi người đang chia sẻ ý kiến?

02

Lùi lại hoặc do dự thay vì hành động.

To stay back or hesitate instead of taking action.

Ví dụ

Don't hang back during group discussions, participate actively.

Đừng chần chừ trong nhóm thảo luận, hãy tham gia tích cực.

She always hangs back in social events, feeling shy and awkward.

Cô ấy luôn chần chừ trong các sự kiện xã hội, cảm thấy ngượng ngùng.

Why do you hang back when everyone is sharing their opinions?

Tại sao bạn chần chừ khi mọi người đang chia sẻ ý kiến của họ?

03

Để tránh tiếp cận hoặc tham gia vào một tình huống.

To avoid approaching or engaging in a situation.

Ví dụ

Don't hang back during group discussions, participate actively.

Đừng lảng tránh trong các cuộc thảo luận nhóm, hãy tham gia tích cực.

She always hangs back in social gatherings, feeling shy and reserved.

Cô ấy luôn tránh xa trong các buổi tụ tập xã hội, cảm thấy nhút nhát và kín đáo.

Why do you hang back when it comes to sharing your opinions?

Tại sao bạn tránh xa khi đến lúc chia sẻ ý kiến của mình?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hang back cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hang back

Không có idiom phù hợp