Bản dịch của từ Harassment trong tiếng Việt

Harassment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harassment (Noun)

hɚˈæsmn̩t
hɚˈæsmn̩t
01

Cố tình làm phiền hoặc đe dọa.

Deliberate pestering or intimidation.

Ví dụ

Workplace harassment can lead to serious consequences.

Quấy rối tại nơi làm việc có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

She reported the harassment to HR for investigation.

Cô ấy báo cáo vụ quấy rối cho bộ phận nhân sự điều tra.

Online harassment is a growing concern in social media platforms.

Quấy rối trực tuyến là một vấn đề ngày càng phát triển trên các nền tảng truyền thông xã hội.

02

(quân sự) việc sử dụng các cuộc tấn công quy mô nhỏ lặp đi lặp lại để làm suy yếu lực lượng của kẻ thù.

(military) the use of repeated small-scale attacks to wear down an enemy force.

Ví dụ

The online harassment campaign targeted specific individuals in the community.

Chiến dịch quấy rối trực tuyến nhắm vào các cá nhân cụ thể trong cộng đồng.

The harassment tactics included spreading false rumors and sending threatening messages.

Các chiến thuật quấy rối bao gồm việc lan truyền tin đồn và gửi tin nhắn đe dọa.

The victims of constant harassment sought legal protection against their aggressors.

Những nạn nhân của sự quấy rối liên tục tìm kiếm sự bảo vệ pháp lý chống lại kẻ tấn công.

03

Những cuộc tấn công và chỉ trích liên tục gây ra lo lắng và đau khổ.

Persistent attacks and criticism causing worry and distress.

Ví dụ

Online harassment can have serious consequences on mental health.

Quấy rối trực tuyến có thể gây hậu quả nghiêm trọng cho tâm lý.

Victims of workplace harassment should report it to HR immediately.

Nạn nhân bị quấy rối tại nơi làm việc nên báo cáo ngay cho bộ phận nhân sự.

Cyberbullying is a form of harassment that often targets teenagers online.

Bắt nạt trực tuyến là một hình thức quấy rối thường nhắm vào thiếu niên trên mạng.

Dạng danh từ của Harassment (Noun)

SingularPlural

Harassment

Harassments

Kết hợp từ của Harassment (Noun)

CollocationVí dụ

Police harassment

Quấy rối của cảnh sát

The police harassment of protesters in 2023 sparked nationwide outrage.

Sự quấy rối của cảnh sát đối với người biểu tình năm 2023 đã gây phẫn nộ toàn quốc.

Continual harassment

Sự quấy rối liên tục

The continual harassment of students at lincoln high school is alarming.

Sự quấy rối liên tục đối với học sinh tại trường lincoln high thật đáng lo ngại.

Racial harassment

Quấy rối chủng tộc

Racial harassment is a serious issue in many american schools today.

Quấy rối chủng tộc là một vấn đề nghiêm trọng trong nhiều trường học mỹ hôm nay.

Constant harassment

Quấy rối liên tục

Students face constant harassment from bullies in many schools today.

Học sinh phải đối mặt với sự quấy rối liên tục từ bọn bắt nạt ở nhiều trường học ngày nay.

Sexual harassment

Quấy rối tình dục

Many students reported incidents of sexual harassment at the university.

Nhiều sinh viên đã báo cáo các sự cố quấy rối tình dục tại trường đại học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harassment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or sexual [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Harassment

Không có idiom phù hợp