Bản dịch của từ Hard-burnt trong tiếng Việt

Hard-burnt

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hard-burnt (Adjective)

hˈɑɹdkɝˌnt
hˈɑɹdkɝˌnt
01

Làm cứng bằng cách đốt hoặc nung; (bằng đất sét, đất nung, v.v.) đã được nung đủ để tạo ra quá trình thủy tinh hóa; nung ở nhiệt độ cao để tăng độ cứng.

Made hard by burning or firing of clay earthenware etc that has received sufficient firing to produce vitrification fired at a high temperature so as to increase hardness.

Ví dụ

The hard-burnt pottery from the museum dates back to 500 BC.

Gốm chịu lửa từ bảo tàng có niên đại từ năm 500 trước Công nguyên.

These tiles are not hard-burnt and may break easily.

Những viên gạch này không chịu lửa và có thể dễ dàng bị vỡ.

Are all the clay items hard-burnt for better durability?

Tất cả các sản phẩm đất sét có chịu lửa để bền hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hard-burnt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hard-burnt

Không có idiom phù hợp