Bản dịch của từ Hare trong tiếng Việt

Hare

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hare (Noun)

hˈɛɹ
hˈɛɹ
01

Là loài động vật có vú có tai dài, chạy nhanh, giống thỏ lớn, có chân sau rất dài và thường được tìm thấy ở đồng cỏ hoặc rừng thưa.

A fast-running, long-eared mammal that resembles a large rabbit, having very long hind legs and typically found in grassland or open woodland.

Ví dụ

The hare sprinted across the field during the annual race.

Thỏ chạy nhanh qua cánh đồng trong cuộc đua hàng năm.

The tortoise challenged the hare to a speed contest in the park.

Rùa thách thức thỏ tham gia một cuộc thi tốc độ trong công viên.

The hare's long ears twitched as it listened for predators nearby.

Đôi tai dài của thỏ co giật khi lắng nghe những kẻ săn mồi gần đó.

Dạng danh từ của Hare (Noun)

SingularPlural

Hare

Hares

Hare (Verb)

hˈɛɹ
hˈɛɹ
01

Chạy với tốc độ lớn.

Run with great speed.

Ví dụ

The hare raced ahead in the social media popularity contest.

Con thỏ đã dẫn đầu trong cuộc thi về độ nổi tiếng trên mạng xã hội.

She hares through her social media notifications every morning.

Cô ấy xem qua các thông báo trên mạng xã hội của mình mỗi sáng.

He hares to reply to messages on his social media accounts.

Anh ấy muốn trả lời tin nhắn trên tài khoản mạng xã hội của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hare cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hare

Run with the hare and hunt with the hounds

ɹˈʌn wˈɪð ðə hˈɛɹ ənd hˈʌnt wˈɪð ðə hˈaʊndz

Bắt cá hai tay

To support both sides of a dispute.

She always tries to run with the hare and hunt with the hounds.

Cô ấy luôn cố gắng chạy với thỏ và săn với chó.