Bản dịch của từ Harmonizer trong tiếng Việt

Harmonizer

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harmonizer (Noun)

ˈhɑr.məˌnaɪ.zɚ
ˈhɑr.məˌnaɪ.zɚ
01

Những người mang lại sự đồng tình, nhất quán hoặc tương thích với một tình huống hoặc một nhóm.

People who bring agreement consistency or compatibility to a situation or group.

Ví dụ

The community harmonizer resolved the conflict peacefully.

Người hòa giải cộng đồng giải quyết xung đột một cách hòa bình.

She is known as the school harmonizer for uniting students.

Cô ấy được biết đến là người hòa giải trường học vì đã đoàn kết học sinh.

The team's harmonizer ensured everyone worked together effectively.

Người hòa giải của đội đảm bảo mọi người làm việc cùng nhau hiệu quả.

Harmonizer (Noun Countable)

hˈɑɹmənˌaɪzɚ
hˈɑɹmənˌaɪzɚ
01

Dạng số ít hoặc số nhiều chỉ những người hòa âm nhạc.

Singular or plural form referring to those who harmonize music.

Ví dụ

The harmonizers in the choir sang beautifully together.

Các người hòa âm trong đội hợp xướng hát đẹp cùng nhau.

She is the lead harmonizer in the local music group.

Cô ấy là người hòa âm chính trong nhóm nhạc địa phương.

The harmonizers practiced diligently for the upcoming concert.

Các người hòa âm luyện tập cần cù cho buổi hòa nhạc sắp tới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harmonizer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harmonizer

Không có idiom phù hợp