Bản dịch của từ Hats trong tiếng Việt

Hats

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hats (Noun)

hˈæts
hˈæts
01

Số nhiều của mũ.

Plural of hat.

Ví dụ

Many people wear hats at social events like weddings and parties.

Nhiều người đội mũ tại các sự kiện xã hội như đám cưới và tiệc.

Not everyone likes to wear hats during social gatherings.

Không phải ai cũng thích đội mũ trong các buổi tụ tập xã hội.

Do you think hats are important for social occasions?

Bạn có nghĩ rằng mũ là quan trọng cho các dịp xã hội không?

She has many hats for different occasions.

Cô ấy có nhiều chiếc mũ cho các dịp khác nhau.

He doesn't like wearing hats indoors.

Anh ấy không thích đội mũ trong nhà.

Dạng danh từ của Hats (Noun)

SingularPlural

Hat

Hats

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hats/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For instance, Vietnam is famous for its Vietnamese coffee, bamboo products, herbs and spices, conical and so on [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Hats

Wear two hats

wˈɛɹ tˈu hˈæts

Một nghề thì sống, đống nghề thì chết

To have more than one set of responsibilities; to hold more than one office.

She wears two hats as both a teacher and a mother.

Cô ấy đảm đương hai vai trò là giáo viên và mẹ.

Thành ngữ cùng nghĩa: wear more than one hat...

Hats off to someone or something

hˈæts ˈɔf tˈu sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Ngả mũ kính phục/ Kính nể ai đó/ Chào mừng ai đó

Let us salute or honor someone or something.

Give credit where credit is due.

Hãy tôn trọng những người xứng đáng.