Bản dịch của từ Headset trong tiếng Việt

Headset

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Headset (Noun)

hˈɛdsɛt
hˈɛdsɛt
01

Một bộ tai nghe, thường có gắn micrô, được sử dụng đặc biệt trong liên lạc qua điện thoại và vô tuyến.

A set of headphones typically with a microphone attached used especially in telephony and radio communication.

Ví dụ

She uses a headset for online meetings.

Cô ấy sử dụng tai nghe để họp trực tuyến.

The call center agent wore a headset.

Nhân viên trung tâm cuộc gọi đã đeo tai nghe.

The radio host spoke into his headset.

Người dẫn chương trình radio nói vào tai nghe của mình.

02

Cụm ổ trục liên kết phuộc trước của xe đạp với khung của nó.

The bearing assembly which links the front fork of a bicycle to its frame.

Ví dụ

She bought a new headset for her bike.

Cô ấy mua một bộ headset mới cho xe đạp của mình.

The headset on his bicycle needed adjustment.

Bộ headset trên chiếc xe đạp của anh ấy cần điều chỉnh.

The headset is an important part of a bicycle.

Bộ headset là một phần quan trọng của xe đạp.

Dạng danh từ của Headset (Noun)

SingularPlural

Headset

Headsets

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Headset cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Headset

Không có idiom phù hợp