Bản dịch của từ Herded trong tiếng Việt
Herded
Verb
Herded (Verb)
hˈɝdɪd
hˈɝdɪd
01
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của đàn.
Past simple and past participle of herd.
Ví dụ
They herded the children to the playground for social activities.
Họ đã dẫn dắt trẻ em đến sân chơi cho các hoạt động xã hội.
The teachers did not herd students during the group project.
Các giáo viên không dẫn dắt học sinh trong dự án nhóm.
Did they herd the participants for the community event last week?
Họ đã dẫn dắt những người tham gia cho sự kiện cộng đồng tuần trước chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Herded
Không có idiom phù hợp