Bản dịch của từ Himself trong tiếng Việt

Himself

Pronoun

Himself (Pronoun)

hɪmsˈɛlf
hɪmsˈɛlf
01

Anh ấy hoặc anh ấy (dùng để nhấn mạnh một người đàn ông hoặc động vật cụ thể được đề cập)

He or him personally (used to emphasize a particular male person or animal mentioned)

Ví dụ

He himself organized the charity event.

Anh ấy tự mình tổ chức sự kiện từ thiện.

The dog groomed himself before the dog show.

Con chó tự mình chuẩn bị trước cuộc thi chó.

02

Được sử dụng làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ để chỉ người nam hoặc động vật được đề cập trước đó làm chủ ngữ của mệnh đề.

Used as the object of a verb or preposition to refer to a male person or animal previously mentioned as the subject of the clause.

Ví dụ

He introduced himself at the networking event.

Anh ấy tự giới thiệu tại sự kiện mạng lưới.

John felt proud of himself for completing the project.

John tự hào với bản thân vì hoàn thành dự án.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Himself

Không có idiom phù hợp