Bản dịch của từ Hit squad trong tiếng Việt

Hit squad

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit squad (Noun)

hˈɪt skwˈɑd
hˈɪt skwˈɑd
01

Nhóm người được giao nhiệm vụ bí mật.

Group of people assigned to carry out a secret task.

Ví dụ

The hit squad successfully completed the mission.

Nhóm ám sát hoàn thành nhiệm vụ thành công.

There is no evidence linking the hit squad to the crime.

Không có bằng chứng nào liên kết nhóm ám sát với tội phạm.

Did the hit squad receive orders directly from the leader?

Nhóm ám sát có nhận lệnh trực tiếp từ lãnh đạo không?

The hit squad successfully completed the covert mission.

Đội ngũ tiêu diệt thành công nhiệm vụ bí mật.

There was no evidence linking the crime to the hit squad.

Không có bằng chứng nào liên kết tội phạm với đội ngũ tiêu diệt.

Hit squad (Verb)

hˈɪt skwˈɑd
hˈɪt skwˈɑd
01

Tấn công ai đó hoặc một cái gì đó mạnh bằng tay, một công cụ hoặc vũ khí.

To strike someone or something sharply with the hand a tool or a weapon.

Ví dụ

The hit squad targeted the criminal organization.

Đội đánh thuê nhắm vào tổ chức tội phạm.

She did not approve of using a hit squad for justice.

Cô ấy không tán thành việc sử dụng đội đánh thuê cho công lý.

Did the government deploy a hit squad to eliminate the threat?

Chính phủ có triển khai đội đánh thuê để loại bỏ mối đe dọa không?

The hit squad attacked the rival gang members during the night.

Nhóm đánh nhau tấn công các thành viên băng đảng đối thủ vào ban đêm.

She did not approve of the hit squad's violent methods.

Cô ấy không tán thành với phương pháp bạo lực của nhóm đánh nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hit squad/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hit squad

Không có idiom phù hợp