Bản dịch của từ Holdings turnover trong tiếng Việt
Holdings turnover
Noun [U/C]

Holdings turnover (Noun)
hˈoʊldɨŋz tɝˈnˌoʊvɚ
hˈoʊldɨŋz tɝˈnˌoʊvɚ
01
Tổng số tài sản mà một cá nhân hoặc tổ chức nắm giữ trong một khoảng thời gian nhất định.
The total amount of assets held by an individual or institution during a given period of time.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Tỷ lệ mà tài sản đầu tư được mua và bán, phản ánh tính linh hoạt của danh mục đầu tư.
The rate at which investment assets are bought and sold, reflecting the fluidity of the portfolio.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một chỉ số được sử dụng để đánh giá hiệu quả của một chiến lược đầu tư dựa trên mức độ giao dịch thực hiện.
A measure used to assess the efficiency or effectiveness of an investment strategy based on the level of transactions conducted.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Holdings turnover
Không có idiom phù hợp