Bản dịch của từ Hollowed trong tiếng Việt

Hollowed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hollowed (Adjective)

01

Có một lỗ hoặc không gian trống bên trong.

Having a hole or empty space inside.

Ví dụ

The hollowed tree provided shelter for many small animals.

Cây bị rỗng đã cung cấp nơi trú ẩn cho nhiều động vật nhỏ.

The community center isn't a hollowed space anymore.

Trung tâm cộng đồng không còn là một không gian rỗng nữa.

Is the hollowed park still used for community events?

Công viên bị rỗng có còn được sử dụng cho các sự kiện cộng đồng không?

Hollowed (Verb)

hˈɑloʊd
hˈɑloʊd
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của rỗng.

Past tense and past participle of hollow.

Ví dụ

Many communities have hollowed out spaces for social gatherings.

Nhiều cộng đồng đã tạo ra không gian cho các buổi gặp gỡ xã hội.

They have not hollowed out any parks for public events.

Họ chưa tạo ra bất kỳ công viên nào cho các sự kiện công cộng.

Have they hollowed out areas for youth activities in schools?

Họ đã tạo ra các khu vực cho hoạt động thanh niên trong trường học chưa?

Dạng động từ của Hollowed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hollow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hollowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hollowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hollows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hollowing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hollowed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hollowed

Không có idiom phù hợp