Bản dịch của từ Hollows trong tiếng Việt

Hollows

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hollows (Noun)

01

Một nơi không có sự sống hoặc hoạt động.

A place that is devoid of life or activity.

Ví dụ

The old park became hollows after the community moved away.

Công viên cũ trở nên trống rỗng sau khi cộng đồng rời đi.

The city does not have hollows for social gatherings anymore.

Thành phố không còn những nơi trống rỗng cho các buổi gặp gỡ xã hội.

Are there any hollows in your neighborhood for community events?

Có những nơi trống rỗng nào trong khu phố của bạn cho các sự kiện cộng đồng không?

02

Vùng trũng hoặc chỗ trũng trong lòng đất.

A lowlying area or depression in the ground.

Ví dụ

The city has many hollows where people gather for social events.

Thành phố có nhiều vùng trũng nơi mọi người tụ tập cho sự kiện xã hội.

There are no hollows in our neighborhood for community activities.

Trong khu phố của chúng tôi không có vùng trũng nào cho hoạt động cộng đồng.

Are there any hollows in the park for social gatherings?

Có vùng trũng nào trong công viên cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

03

Một khoang hoặc lỗ trên một vật rắn.

A cavity or hole in a solid object.

Ví dụ

Many cities have hollows where communities gather for social events.

Nhiều thành phố có những khoảng trống nơi cộng đồng tụ tập cho sự kiện xã hội.

There are no hollows in our neighborhood for social activities.

Không có khoảng trống nào trong khu phố của chúng tôi cho các hoạt động xã hội.

Are there any hollows in your area for community gatherings?

Có khoảng trống nào trong khu vực của bạn cho các buổi gặp gỡ cộng đồng không?

Hollows (Verb)

hˈɑloʊz
hˈɑloʊz
01

Làm suy yếu hoặc làm giảm hiệu quả của một cái gì đó.

To weaken or diminish the effectiveness of something.

Ví dụ

Social media hollows genuine friendships over time, reducing real-life connections.

Mạng xã hội làm yếu đi tình bạn thật sự theo thời gian.

Social isolation does not hollow community bonds; they remain strong.

Sự cách ly xã hội không làm yếu đi mối liên kết cộng đồng.

Does technology hollow our social interactions in today's world?

Công nghệ có làm yếu đi các tương tác xã hội trong thế giới hôm nay không?

02

Để tạo khoảng trống bên trong một cái gì đó.

To create empty spaces within something.

Ví dụ

The new policy hollows out community support systems for vulnerable families.

Chính sách mới làm trống rỗng hệ thống hỗ trợ cộng đồng cho gia đình dễ bị tổn thương.

The changes do not hollow the social fabric of our neighborhoods.

Những thay đổi không làm trống rỗng cấu trúc xã hội của các khu phố của chúng ta.

Does this initiative hollow important connections in our social networks?

Liệu sáng kiến này có làm trống rỗng các kết nối quan trọng trong mạng xã hội của chúng ta không?

03

Làm cho cái gì đó trở nên rỗng hoặc loại bỏ phần trung tâm.

To make something hollow or remove the center.

Ví dụ

They hollowed out the old tree for a community art project.

Họ đã khoét rỗng cái cây cũ cho một dự án nghệ thuật cộng đồng.

She did not hollow the pumpkin for Halloween this year.

Cô ấy không khoét rỗng quả bí ngô cho Halloween năm nay.

Did they hollow the center of the new sculpture?

Họ đã khoét rỗng trung tâm của bức tượng mới chưa?

Dạng động từ của Hollows (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hollow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hollowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hollowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hollows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hollowing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hollows/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hollows

Không có idiom phù hợp