Bản dịch của từ Honeycreeper trong tiếng Việt

Honeycreeper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honeycreeper (Noun)

hˈʌnikɹipəɹ
hˈʌnikɹipəɹ
01

Một loài chim biết hót hawaii có hình dạng khác nhau và có mỏ đặc biệt, một số loài hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng.

A hawaiian songbird of variable appearance and with a specialized bill several kinds of which are now endangered.

Ví dụ

The honeycreeper population declined due to habitat loss.

Dân số của chim hót mật giảm do mất môi trường sống.

Researchers are studying ways to protect honeycreepers from extinction.

Nhà nghiên cứu đang nghiên cứu cách bảo vệ chim hót mật khỏi tuyệt chủng.

Children in Hawaii learn about honeycreepers in school projects.

Trẻ em ở Hawaii học về chim hót mật trong các dự án học tại trường.

02

Một loài chim thuộc châu mỹ nhiệt đới (chim biết hót) có mỏ cong dài, ăn mật hoa và côn trùng.

A tropical american tanager songbird with a long curved bill feeding on nectar and insects.

Ví dụ

The honeycreeper flitted between flowers, sipping nectar delicately.

Chim honeycreeper nhảy giữa hoa, hút mật một cách tinh tế.

The social group of honeycreepers chirped melodiously in the garden.

Nhóm chim honeycreeper xã hội hót êm đềm trong vườn.

The honeycreeper's vibrant feathers added color to the tropical landscape.

Lông chim honeycreeper sặc sỡ làm cho cảnh quan nhiệt đới thêm màu sắc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/honeycreeper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honeycreeper

Không có idiom phù hợp