Bản dịch của từ Humanism trong tiếng Việt
Humanism
Noun [U/C]
Humanism (Noun)
hjˈumənˌɪzəm
hjˈumənˌɪzəm
01
Một quan điểm duy lý hoặc hệ thống tư tưởng coi trọng con người hơn là các vấn đề thần thánh hay siêu nhiên.
A rationalist outlook or system of thought attaching prime importance to human rather than divine or supernatural matters.
Ví dụ
Humanism emphasizes human values and ethics in society.
Nhân chủ trọng giá trị con người và đạo đức trong xã hội.
Many Renaissance thinkers promoted humanism in their writings and art.
Nhiều nhà tư tưởng thời Phục hưng thúc đẩy nhân chủ trong văn học và nghệ thuật của họ.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Humanism
Không có idiom phù hợp