Bản dịch của từ Humanism trong tiếng Việt

Humanism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Humanism(Noun)

hjˈuːmɐnˌɪzəm
ˈhjuməˌnɪzəm
01

Một phong trào văn hóa Phục hưng đã từ bỏ chủ nghĩa học thuật trung cổ và khôi phục sự quan tâm đến tư tưởng cổ đại của Hy Lạp và La Mã.

A Renaissance cultural movement that turned away from medieval scholasticism and revived interest in ancient Greek and Roman thought

Ví dụ
02

Niềm tin vào giá trị của con người, nhấn mạnh những nhu cầu chung của nhân loại và tìm kiếm những phương pháp hợp lý để giải quyết các vấn đề của con người.

The belief in the value of human beings emphasizing common human needs and seeking solely rational ways of solving human problems

Ví dụ
03

Một hệ thống tư tưởng coi trọng con người hơn là các vấn đề thần thánh hay siêu nhiên.

A system of thought attaching prime importance to human rather than divine or supernatural matters

Ví dụ