Bản dịch của từ Hyphen trong tiếng Việt

Hyphen

Noun [U/C]

Hyphen (Noun)

hˈɑɪfn̩
hˈɑɪfn̩
01

Dấu -, dùng để nối các từ nhằm biểu thị rằng chúng có ý nghĩa kết hợp hoặc chúng được liên kết trong ngữ pháp của câu (như trong từ nhặt lên, khoáng chất tạo đá), để biểu thị sự phân chia của một từ ở cuối dòng hoặc để biểu thị phần tử còn thiếu (như trong ngắn hạn và dài hạn).

The sign -, used to join words to indicate that they have a combined meaning or that they are linked in the grammar of a sentence (as in a pick-me-up, rock-forming minerals), to indicate the division of a word at the end of a line, or to indicate a missing element (as in short- and long-term).

Ví dụ

Emails and text messages often include a hyphen in compound words.

Email và tin nhắn văn bản thường bao gồm dấu gạch nối trong các từ ghép.

Social media profiles use hyphens to connect first and last names.

Hồ sơ mạng xã hội sử dụng dấu gạch nối để kết nối họ và tên.

A hyphen is used in phone numbers to separate area codes.

Dấu gạch nối được sử dụng trong số điện thoại để phân tách mã vùng.

Her email address has a hyphen between her first and last name.

Địa chỉ email của cô ấy có dấu gạch nối giữa họ và tên.

The hyphen in the compound word 'mother-in-law' connects the words.

Dấu gạch nối trong từ ghép 'mẹ chồng' nối các từ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyphen

Không có idiom phù hợp