Bản dịch của từ Hypophysis trong tiếng Việt

Hypophysis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hypophysis (Noun)

hɑɪpˈɑfɪsɪs
hɑɪpˈɑfɪsɪs
01

(thực vật học) tế bào trên cùng của thể treo trong phôi hai lá mầm, sẽ biệt hóa để tạo thành một phần của chóp rễ.

(botany) the top cell of the suspensor in a dicot embryo, which will differentiate to form part of the root cap.

Ví dụ

The hypophysis in the dicot embryo will become part of the root cap.

Hypophysis trong phôi cây hai lá sẽ trở thành phần của nón rễ.

Understanding the hypophysis development is crucial for plant growth.

Hiểu rõ sự phát triển của hypophysis là quan trọng cho sự phát triển của cây.

The hypophysis plays a significant role in root cap formation.

Hypophysis đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành nón rễ.

02

(giải phẫu) tuyến yên.

(anatomy) the pituitary gland.

Ví dụ

The hypophysis secretes hormones that regulate growth and metabolism.

Hypophysis tiết hormone để điều chỉnh sự phát triển và trao đổi chất.

A malfunction in the hypophysis can lead to various health issues.

Sự cố về hypophysis có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe.

Doctors often monitor the function of the hypophysis in patients.

Bác sĩ thường theo dõi chức năng của hypophysis ở bệnh nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hypophysis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hypophysis

Không có idiom phù hợp