Bản dịch của từ Illuminating trong tiếng Việt

Illuminating

Adjective Verb

Illuminating (Adjective)

ɪlˈumənˌeiɾɪŋ
ɪlˈumənˌeiɾɪŋ
01

Cung cấp ánh sáng hoặc ánh sáng.

Providing illumination or light.

Ví dụ

The illuminating street lamps lit up the dark alleyway.

Những đèn đường chiếu sáng làm sáng lên con hẻm tối.

The illuminating discussion shed light on important social issues.

Cuộc thảo luận sáng tỏ vấn đề xã hội quan trọng.

Her illuminating research uncovered hidden truths about societal norms.

Nghiên cứu sáng tỏ của cô ấy phơi bày sự thật ẩn giấu về quy chuẩn xã hội.

02

(nghĩa bóng) làm rõ hoặc giải thích; mang tính giáo dục, bộc lộ.

Figuratively providing clarification or explanation educational revealing.

Ví dụ

The illuminating documentary shed light on social issues affecting youth.

Bộ phim tài liệu sáng tỏ về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến thanh thiếu niên.

His illuminating speech at the conference inspired positive change in society.

Bài phát biểu sáng tỏ của anh ấy tại hội nghị truyền cảm hứng cho sự thay đổi tích cực trong xã hội.

The illuminating research findings brought new insights into social behaviors.

Các kết quả nghiên cứu sáng tỏ đã đưa ra cái nhìn mới về hành vi xã hội.

Kết hợp từ của Illuminating (Adjective)

CollocationVí dụ

Particularly illuminating

Rất sáng sủa

Her research findings were particularly illuminating for the social sciences.

Các kết quả nghiên cứu của cô ấy đặc biệt làm sáng tỏ cho các môn khoa xã hội.

Extremely illuminating

Rất sáng tỏ

The documentary on poverty was extremely illuminating.

Bộ phim tài liệu về nghèo đó rất sáng tỏ.

Fairly illuminating

Khá sáng tỏ

Her speech was fairly illuminating on social issues.

Bài phát biểu của cô ấy khá sáng tỏ về các vấn đề xã hội.

Especially illuminating

Đặc biệt sáng tỏ

Her research findings were especially illuminating on social behavior.

Các kết quả nghiên cứu của cô ấy đặc biệt sáng tỏ về hành vi xã hội.

Most illuminating

Rất sáng tỏ

Her research findings were most illuminating.

Các kết quả nghiên cứu của cô ấy rất sáng tỏ.

Illuminating (Verb)

ɪlˈumənˌeiɾɪŋ
ɪlˈumənˌeiɾɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của chiếu sáng.

Present participle and gerund of illuminate.

Ví dụ

Her speech was illuminating, shedding light on important social issues.

Bài phát biểu của cô ấy rất sáng tỏ, làm sáng tỏ vấn đề xã hội quan trọng.

The documentary was illuminating, revealing the realities of social inequality.

Bộ phim tài liệu rất sáng tỏ, tiết lộ sự thật về bất bình đẳng xã hội.

His research is illuminating, providing insights into social behavior patterns.

Nghiên cứu của anh ấy rất sáng tỏ, cung cấp cái nhìn sâu sắc vào mẫu hành vi xã hội.

Dạng động từ của Illuminating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Illuminate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Illuminated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Illuminated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Illuminates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Illuminating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Illuminating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Illuminating

Không có idiom phù hợp