Bản dịch của từ In the beginning trong tiếng Việt

In the beginning

Noun [U/C] Adverb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In the beginning (Noun)

ɨn ðə bɨɡˈɪnɨŋ
ɨn ðə bɨɡˈɪnɨŋ
01

Được sử dụng để đề cập đến một địa điểm, sự vật hoặc tình huống cụ thể đã được đề cập hoặc hiểu.

Used to refer to a specific place thing or situation already mentioned or understood.

Ví dụ

The beginning of the essay was engaging and insightful.

Đầu bài luận rất hấp dẫn và sâu sắc.

She forgot to include the beginning of her argument in the conclusion.

Cô ấy quên đưa phần đầu của luận điểm vào kết luận.

Did you mention the beginning of the discussion in your presentation?

Bạn có đề cập đến phần đầu của cuộc thảo luận trong bài thuyết trình không?

In the beginning (Adverb)

ɨn ðə bɨɡˈɪnɨŋ
ɨn ðə bɨɡˈɪnɨŋ
01

Vào lúc bắt đầu của một khoảng thời gian hoặc diễn biến của sự kiện.

At the beginning of a period of time or course of events.

Ví dụ

In the beginning, it is important to introduce the topic clearly.

Ở đầu tiên, quan trọng là giới thiệu chủ đề một cách rõ ràng.

She did not include any personal stories in the beginning of her speech.

Cô ấy không bao gồm bất kỳ câu chuyện cá nhân nào ở đầu tiên bài phát biểu của mình.

In the beginning, should we focus on the advantages or disadvantages?

Ở đầu tiên, chúng ta nên tập trung vào ưu điểm hay nhược điểm?

In the beginning (Phrase)

ɨn ðə bɨɡˈɪnɨŋ
ɨn ðə bɨɡˈɪnɨŋ
01

Khi bắt đầu một quá trình hoặc hoạt động.

At the start of a process or activity.

Ví dụ

In the beginning, I struggled with writing essays for IELTS.

Ở đầu, tôi gặp khó khăn khi viết bài luận cho IELTS.

She was not confident in the beginning, but she improved later.

Cô ấy không tự tin ở đầu, nhưng sau này cô ấy cải thiện.

In the beginning, did you find it challenging to speak fluently?

Ở đầu, bạn có thấy khó khăn khi nói lưu loát không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in the beginning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] To with, human activities are accelerating the process of animal extinction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] To with, it is undeniable that profit is the prerequisite for every enterprise to exist and operate [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To with, there are many reasons for the dominance of men's sports programs on television [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] To with, the availability of entertainment on handheld devices is advantageous in many ways [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with In the beginning

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.