Bản dịch của từ Inaugural trong tiếng Việt

Inaugural

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inaugural (Adjective)

ɪˈnɑ.ɡjə.rəl
ɪˈnɑ.ɡjə.rəl
01

Đánh dấu sự bắt đầu của một tổ chức, hoạt động hoặc thời kỳ giữ chức vụ.

Marking the beginning of an institution activity or period of office.

Ví dụ

The inaugural event of the charity organization was a huge success.

Sự kiện khai mạc của tổ chức từ thiện đã thành công lớn.

She gave an inaugural speech at the community center opening ceremony.

Cô ấy đã phát biểu khai mạc tại lễ khai trương trung tâm cộng đồng.

The inaugural meeting of the new book club attracted many avid readers.

Cuộc họp khai mạc của câu lạc bộ sách mới thu hút nhiều độc giả nhiệt tình.

Dạng tính từ của Inaugural (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inaugural

Khai mạc

-

-

Inaugural (Noun)

ɪˈnɑ.ɡjə.rəl
ɪˈnɑ.ɡjə.rəl
01

Bài phát biểu nhậm chức, đặc biệt là bài phát biểu của một tổng thống sắp nhậm chức của mỹ.

An inaugural speech especially one made by an incoming us president.

Ví dụ

The president delivered his inaugural address to the nation.

Tổng thống đã phát biểu khai mạc của mình trước cả nước.

The inaugural ceremony was attended by prominent social figures.

Lễ khai mạc đã được sự tham gia của những nhân vật xã hội nổi tiếng.

The inaugural ball was a grand social event in the city.

Bữa tiệc khai mạc là một sự kiện xã hội lớn ở thành phố.

Dạng danh từ của Inaugural (Noun)

SingularPlural

Inaugural

Inaugurals

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inaugural/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inaugural

Không có idiom phù hợp