Bản dịch của từ Incisional biopsy trong tiếng Việt

Incisional biopsy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incisional biopsy (Noun)

ɨnsˈɪʃənəl bˈaɪɑpsi
ɨnsˈɪʃənəl bˈaɪɑpsi
01

Một thủ tục phẫu thuật trong đó một phần của khối mô được lấy ra để kiểm tra.

A surgical procedure in which a portion of a tissue mass is removed for examination.

Ví dụ

The doctor performed an incisional biopsy on the tumor last Tuesday.

Bác sĩ đã thực hiện một sinh thiết cắt bỏ khối u vào thứ Ba tuần trước.

An incisional biopsy is not always necessary for small tissue masses.

Một sinh thiết cắt bỏ không phải lúc nào cũng cần thiết cho khối mô nhỏ.

Is an incisional biopsy required for all patients with suspicious growths?

Có cần sinh thiết cắt bỏ cho tất cả bệnh nhân có khối u nghi ngờ không?

02

Được sử dụng chủ yếu để chẩn đoán các tình trạng như ung thư bằng cách phân tích mẫu mô.

Used primarily to diagnose conditions such as cancer by analyzing tissue samples.

Ví dụ

The doctor performed an incisional biopsy to check for cancer.

Bác sĩ đã thực hiện một sinh thiết cắt để kiểm tra ung thư.

An incisional biopsy is not always necessary for all patients.

Một sinh thiết cắt không phải lúc nào cũng cần thiết cho tất cả bệnh nhân.

Is an incisional biopsy the best option for diagnosing cancer?

Sinh thiết cắt có phải là lựa chọn tốt nhất để chẩn đoán ung thư không?

03

Thường được thực hiện khi một sinh thiết cắt toàn bộ không khả thi do kích thước hoặc vị trí của khối.

Often performed when a total excisional biopsy is not feasible due to size or location of the mass.

Ví dụ

An incisional biopsy was performed on the tumor in Sarah's leg.

Một sinh thiết cắt mẫu đã được thực hiện trên khối u ở chân Sarah.

The doctor did not recommend an incisional biopsy for my large cyst.

Bác sĩ đã không đề xuất sinh thiết cắt mẫu cho u nang lớn của tôi.

Is an incisional biopsy necessary for all patients with suspicious masses?

Sinh thiết cắt mẫu có cần thiết cho tất cả bệnh nhân có khối u nghi ngờ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incisional biopsy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incisional biopsy

Không có idiom phù hợp