Bản dịch của từ Indexical trong tiếng Việt

Indexical

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indexical (Noun)

ɪndˈɛksɪkl
ɪndˈɛksɪkl
01

Ngôn ngữ học: một từ hoặc cách diễn đạt, chẳng hạn như 'tôi' hoặc 'ở đây', chỉ ra thời gian, địa điểm, tình huống hoặc điều kiện của một lời nói.

Linguistics a word or expression such as i or here that points to the time place situation or conditions of an utterance.

Ví dụ

Personal pronouns like 'I' are important indexicals in English.

Đại từ cá nhân như 'I' là các chỉ số quan trọng trong tiếng Anh.

Avoid overusing indexicals in formal IELTS writing to maintain clarity.

Tránh sử dụng quá nhiều chỉ số trong viết IELTS để duy trì sự rõ ràng.

Are indexicals commonly used in spoken English during IELTS speaking tests?

Chỉ số thường được sử dụng trong tiếng Anh nói trong các bài thi IELTS không?

Indexical (Adjective)

ɪndˈɛksɪkl
ɪndˈɛksɪkl
01

Ngôn ngữ học: liên quan đến hoặc biểu thị một chỉ mục. liên quan đến một cái gì đó gắn liền với hoặc phát triển từ một điều khác.

Linguistics relating to or denoting an indexical relating to something attached to or growing out of another thing.

Ví dụ

Her indexical gesture showed her disapproval of the idea.

Cử chỉ chỉ trỏ của cô ấy cho thấy sự không tán thành của cô ấy với ý tưởng đó.

He doesn't use indexical language in his IELTS writing.

Anh ấy không sử dụng ngôn ngữ chỉ trỏ trong bài viết IELTS của mình.

Is it important to include indexical references in your speaking test?

Có quan trọng phải bao gồm các tham chiếu chỉ trỏ trong bài thi nói của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indexical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indexical

Không có idiom phù hợp