Bản dịch của từ Infidel trong tiếng Việt

Infidel

AdjectiveNoun [U/C]

Infidel (Adjective)

ˈɪnfɪdˌɛl
ˈɪnfɪdl̩
01

Tuân thủ một tôn giáo khác với tôn giáo của đa số.

Adhering to a religion other than that of the majority.

Ví dụ

The infidel beliefs caused tension in the socially conservative community.

Niềm tin không theo đạo chính thống gây căng thẳng trong cộng đồng xã hội bảo thủ.

The infidel practices were frowned upon by the traditional social norms.

Những hành vi không theo đạo được xã hội truyền thống ghét bỏ.

Infidel (Noun)

ˈɪnfɪdˌɛl
ˈɪnfɪdl̩
01

Một người không có tôn giáo hoặc tôn giáo không phải là tôn giáo của đa số.

A person who has no religion or whose religion is not that of the majority.

Ví dụ

The infidel faced discrimination in the religiously homogeneous society.

Kẻ vô thần đối diện với sự phân biệt đối xử trong xã hội đồng tín ngưỡng.

The infidel's beliefs clashed with the dominant religion's teachings.

Tín ngưỡng của kẻ vô thần xung đột với lời dạy của tôn giáo thống trị.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Infidel

Không có idiom phù hợp