Bản dịch của từ Information sharing trong tiếng Việt

Information sharing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Information sharing (Noun)

ˌɪnfɚmˈeɪʃən ʃˈɛɹɨŋ
ˌɪnfɚmˈeɪʃən ʃˈɛɹɨŋ
01

Hành động phân phát hoặc truyền đạt dữ liệu hoặc kiến thức cho người khác.

The act of distributing or communicating data or knowledge to others.

Ví dụ

Information sharing helps communities stay connected and informed about local events.

Chia sẻ thông tin giúp cộng đồng kết nối và biết về sự kiện địa phương.

Information sharing is not always easy in large social groups like Facebook.

Chia sẻ thông tin không phải lúc nào cũng dễ dàng trong các nhóm xã hội lớn như Facebook.

Is information sharing important for building strong relationships in social networks?

Chia sẻ thông tin có quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ không?

02

Một thực tiễn hợp tác nơi các thực thể trao đổi thông tin vì lợi ích chung.

A collaborative practice where entities exchange information for mutual benefit.

Ví dụ

Information sharing among friends strengthens their relationships and builds trust.

Việc chia sẻ thông tin giữa bạn bè làm mạnh mẽ mối quan hệ của họ.

Information sharing does not always lead to better understanding in groups.

Việc chia sẻ thông tin không phải lúc nào cũng dẫn đến hiểu biết tốt hơn trong nhóm.

Is information sharing essential for building a strong community network?

Liệu việc chia sẻ thông tin có cần thiết để xây dựng mạng lưới cộng đồng mạnh mẽ không?

03

Quá trình mà cá nhân, tổ chức hoặc hệ thống cung cấp và nhận thông tin.

The process by which individuals, organizations, or systems provide and receive information.

Ví dụ

Information sharing helps communities solve local issues effectively and quickly.

Chia sẻ thông tin giúp cộng đồng giải quyết vấn đề địa phương hiệu quả.

Information sharing does not always guarantee better communication among social groups.

Chia sẻ thông tin không luôn đảm bảo giao tiếp tốt hơn giữa các nhóm xã hội.

Is information sharing essential for building trust in social networks?

Chia sẻ thông tin có cần thiết để xây dựng lòng tin trong mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/information sharing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Nevertheless, thanks to advances in updating, and on high-profile techs, it has led to tighter connections between law enforcement agencies in different regions [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] In turn, when smarter students with their fellow students, it also helps them to consolidate the that they have learned, which further improves their understanding also [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Information sharing

Không có idiom phù hợp