Bản dịch của từ Informed decision trong tiếng Việt
Informed decision

Informed decision (Noun)
Một sự lựa chọn được thực hiện dựa trên sự hiểu biết và đánh giá thông tin liên quan.
A choice made based on the understanding and evaluation of relevant information.
Many voters made informed decisions during the 2020 presidential election.
Nhiều cử tri đã đưa ra quyết định sáng suốt trong cuộc bầu cử tổng thống 2020.
Not all citizens feel they can make informed decisions about social issues.
Không phải tất cả công dân đều cảm thấy họ có thể đưa ra quyết định sáng suốt về các vấn đề xã hội.
How can people ensure they make informed decisions on social policies?
Làm thế nào để mọi người đảm bảo họ đưa ra quyết định sáng suốt về các chính sách xã hội?
Một đánh giá được hình thành sau khi xem xét sự thật và bằng chứng.
A judgment formed after considering facts and evidence.
People often make informed decisions based on social media trends.
Mọi người thường đưa ra quyết định sáng suốt dựa trên xu hướng mạng xã hội.
She did not make an informed decision about her community involvement.
Cô ấy không đưa ra quyết định sáng suốt về sự tham gia của mình trong cộng đồng.
Did you make an informed decision regarding the local charity event?
Bạn đã đưa ra quyết định sáng suốt về sự kiện từ thiện địa phương chưa?
Many voters made informed decisions during the 2020 presidential election.
Nhiều cử tri đã đưa ra quyết định sáng suốt trong cuộc bầu cử tổng thống 2020.
Some people do not make informed decisions about social issues.
Một số người không đưa ra quyết định sáng suốt về các vấn đề xã hội.
How can we ensure everyone makes informed decisions about community matters?
Làm thế nào để chúng ta đảm bảo mọi người đưa ra quyết định sáng suốt về các vấn đề cộng đồng?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

