Bản dịch của từ Institutional market trong tiếng Việt
Institutional market

Institutional market (Noun)
The institutional market includes banks and insurance companies investing heavily.
Thị trường tổ chức bao gồm các ngân hàng và công ty bảo hiểm đầu tư mạnh mẽ.
The institutional market does not focus on individual investors' small amounts.
Thị trường tổ chức không tập trung vào số tiền nhỏ của nhà đầu tư cá nhân.
Is the institutional market growing in social impact investments this year?
Liệu thị trường tổ chức có đang phát triển trong các khoản đầu tư tác động xã hội năm nay không?
Thị trường nơi các tổ chức mua và bán các công cụ tài chính.
The marketplace where institutions buy and sell financial instruments.
The institutional market helps universities invest their endowments wisely.
Thị trường tổ chức giúp các trường đại học đầu tư quỹ của họ một cách khôn ngoan.
Many people do not understand the institutional market's role in finance.
Nhiều người không hiểu vai trò của thị trường tổ chức trong tài chính.
Is the institutional market accessible to individual investors in Vietnam?
Thị trường tổ chức có thể tiếp cận được với các nhà đầu tư cá nhân ở Việt Nam không?
The institutional market allows large funds to invest efficiently in stocks.
Thị trường tổ chức cho phép các quỹ lớn đầu tư hiệu quả vào cổ phiếu.
Many individual investors do not participate in the institutional market.
Nhiều nhà đầu tư cá nhân không tham gia vào thị trường tổ chức.
Is the institutional market crucial for economic stability in our society?
Thị trường tổ chức có quan trọng cho sự ổn định kinh tế trong xã hội chúng ta không?