Bản dịch của từ Interim trong tiếng Việt

Interim

Adjective Noun [U/C] Adverb

Interim (Adjective)

ˈɪnɚəm
ˈɪntɚəm
01

Liên quan đến hoạt động kinh doanh dưới một năm.

Relating to less than a full year's business activity.

Ví dụ

The interim report highlighted the progress made in the project.

Báo cáo tạm thời nhấn mạnh tiến triển trong dự án.

She was appointed as the interim president until the election.

Cô ấy được bổ nhiệm làm tổng thống tạm thời cho đến bầu cử.

During the interim period, the organization will be restructuring its operations.

Trong thời gian tạm thời, tổ chức sẽ cải cách hoạt động của mình.

02

Trong hoặc trong khoảng thời gian xen kẽ; tạm thời.

In or for the intervening period; provisional.

Ví dụ

She served as the interim president until elections were held.

Cô ấy phục vụ như là tổng thống tạm thời cho đến khi tổ chức bầu cử.

The interim solution helped bridge the gap between the two parties.

Giải pháp tạm thời giúp nối liền khoảng cách giữa hai bên.

During the interim period, negotiations continued to find a permanent solution.

Trong thời kỳ tạm thời, cuộc đàm phán tiếp tục để tìm giải pháp vĩnh viễn.

Interim (Noun)

ˈɪnɚəm
ˈɪntɚəm
01

Cổ tức, lợi nhuận tạm thời, v.v.

An interim dividend, profit, etc.

Ví dụ

The company declared an interim dividend for its shareholders.

Công ty tuyên bố cổ tức tạm thời cho cổ đông.

The school provided an interim report before the final grades.

Trường cung cấp bản báo cáo tạm thời trước điểm cuối cùng.

The government announced an interim profit to support small businesses.

Chính phủ thông báo lợi nhuận tạm thời để hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ.

02

Thời gian xen kẽ.

The intervening time.

Ví dụ

During the interim, she worked on community projects.

Trong thời gian tạm thời, cô ấy làm việc cho các dự án cộng đồng.

The interim period between events allowed for reflection and planning.

Thời gian tạm thời giữa các sự kiện cho phép suy nghĩ và lập kế hoạch.

He served as the interim leader until a permanent replacement was found.

Anh ấy đảm nhận vai trò lãnh đạo tạm thời cho đến khi tìm thấy người thay thế cố định.

Interim (Adverb)

ˈɪnɚəm
ˈɪntɚəm
01

Trong khi đó.

Meanwhile.

Ví dụ

She worked as an assistant interim while waiting for a promotion.

Cô ấy làm việc như một trợ lý tạm thời trong khi chờ đợi một cuộc thăng chức.

The team leader managed the project interim during the manager's absence.

Người đứng đầu nhóm quản lý dự án tạm thời trong lúc quản lý vắng mặt.

The company appointed an interim CEO until a permanent replacement was found.

Công ty bổ nhiệm một giám đốc điều hành tạm thời cho đến khi tìm được người thay thế cố định.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interim

Không có idiom phù hợp