Bản dịch của từ Intramural trong tiếng Việt

Intramural

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intramural (Adjective)

ˌɪn.trəˈmjʊ.rəl
ˌɪn.trəˈmjʊ.rəl
01

Diễn ra trong một cơ sở giáo dục duy nhất.

Taking place within a single educational institution.

Ví dụ

Intramural sports are popular among college students.

Thể thao nội bộ phổ biến giữa sinh viên đại học.

She prefers intramural activities over external competitions.

Cô ấy thích hoạt động nội bộ hơn các cuộc thi bên ngoài.

Do you participate in any intramural events at your school?

Bạn có tham gia vào bất kỳ sự kiện nội bộ nào tại trường của bạn không?

02

Nằm hoặc thực hiện trong các bức tường của tòa nhà.

Situated or done within the walls of a building.

Ví dụ

The intramural sports program at school is very popular.

Chương trình thể thao nội bộ tại trường rất phổ biến.

She prefers intramural activities over extramural ones.

Cô ấy thích các hoạt động nội bộ hơn các hoạt động ngoại bộ.

Do you participate in any intramural clubs in your community?

Bạn có tham gia vào các câu lạc bộ nội bộ nào trong cộng đồng của bạn không?

03

Nằm trong thành của một cơ quan rỗng hoặc tế bào.

Situated within the wall of a hollow organ or a cell.

Ví dụ

The intramural soccer tournament at school was a huge success.

Giải bóng đá nội bộ tại trường đã thành công lớn.

He didn't enjoy the intramural debate club meetings.

Anh ấy không thích các buổi họp câu lạc bộ tranh luận nội bộ.

Was the intramural basketball game postponed due to bad weather?

Trận đấu bóng rổ nội bộ đã bị hoãn do thời tiết xấu chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intramural/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intramural

Không có idiom phù hợp