Bản dịch của từ Isotretinoin trong tiếng Việt

Isotretinoin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Isotretinoin (Noun)

ˌaɪsətɹˈɛtɨnən
ˌaɪsətɹˈɛtɨnən
01

Một chất đồng phân tổng hợp của tretinoin được sử dụng ở dạng bôi và uống trong điều trị mụn trứng cá nặng. [isotretinoin là axit 13-cis-retinoic. nó là một chất gây quái thai được biết đến. nhãn hiệu của loại thuốc này là ro-accutane.]

A synthetic isomer of tretinoin used in topical and oral forms in the treatment of severe acne isotretinoin is 13cisretinoic acid it is a known teratogen a trademark for this drug is roaccutane.

Ví dụ

Isotretinoin is effective for treating severe acne in teenagers and adults.

Isotretinoin hiệu quả trong việc điều trị mụn trứng cá nặng ở thanh thiếu niên và người lớn.

Many people do not understand the risks of isotretinoin treatment.

Nhiều người không hiểu những rủi ro của việc điều trị bằng isotretinoin.

Isotretinoin can cause severe side effects, right? Patients should be careful.

Isotretinoin có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng, đúng không? Bệnh nhân nên cẩn thận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/isotretinoin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Isotretinoin

Không có idiom phù hợp