Bản dịch của từ Jacuzzi trong tiếng Việt
Jacuzzi

Jacuzzi (Noun)
We enjoyed the jacuzzi at Sarah's birthday party last weekend.
Chúng tôi đã tận hưởng jacuzzi tại bữa tiệc sinh nhật của Sarah tuần trước.
The jacuzzi at the hotel was not working during our stay.
Jacuzzi tại khách sạn đã không hoạt động trong thời gian chúng tôi ở đó.
Is there a jacuzzi available in the community center for events?
Có một jacuzzi nào có sẵn tại trung tâm cộng đồng cho các sự kiện không?
Dạng danh từ của Jacuzzi (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Jacuzzi | Jacuzzis |
Jacuzzi (Verb)
(chuyển tiếp) trang bị một bể sục.
Transitive to equip with a jacuzzi.
They equipped the new community center with a jacuzzi for relaxation.
Họ đã trang bị cho trung tâm cộng đồng mới một bồn tắm jacuzzi để thư giãn.
The hotel did not equip its rooms with a jacuzzi this year.
Khách sạn không trang bị cho các phòng của mình bồn tắm jacuzzi năm nay.
Did the city equip the park with a jacuzzi for visitors?
Thành phố đã trang bị cho công viên bồn tắm jacuzzi cho du khách chưa?
(nội động từ) sử dụng bể sục.
Intransitive to use a jacuzzi.
We often jacuzzi at the local spa every Saturday evening.
Chúng tôi thường sử dụng jacuzzi tại spa địa phương mỗi tối thứ Bảy.
They do not jacuzzi during winter; it's too cold outside.
Họ không sử dụng jacuzzi vào mùa đông; bên ngoài quá lạnh.
Do you jacuzzi with friends at the community center often?
Bạn có thường sử dụng jacuzzi với bạn bè tại trung tâm cộng đồng không?
(thông tục) chữa bệnh bằng bể sục.
Transitive to treat with a jacuzzi.
We jacuzzi our friends during the summer party last weekend.
Chúng tôi đã sử dụng jacuzzi với bạn bè trong bữa tiệc hè tuần trước.
They did not jacuzzi at the social event last month.
Họ đã không sử dụng jacuzzi tại sự kiện xã hội tháng trước.
Did you jacuzzi with your guests during the barbecue?
Bạn đã sử dụng jacuzzi với khách mời trong buổi tiệc nướng chưa?
Jacuzzi là từ chỉ một loại bể tắm thủy lực có chế độ massage, thường được làm nóng và sử dụng cho giải trí hoặc trị liệu. Từ này bắt nguồn từ thương hiệu Jacuzzi, một công ty nổi tiếng sản xuất thiết bị bể tắm. Ở cả Anh và Mỹ, “jacuzzi” được sử dụng giống nhau, nhưng ở Anh, từ “hot tub” cũng phổ biến hơn. Về phát âm, “jacuzzi” thường được phát âm gần giống nhau nhưng có thể khác nhau về ngữ điệu giữa hai khu vực.
Từ "jacuzzi" có nguồn gốc từ tên của gia đình Jacuzzi, người phát minh ra bồn tắm thuỷ lực vào những năm 1960. Từ này bắt nguồn từ tiếng Ý, có nghĩa là một dạng bồn tắm nước nóng, kết hợp với hình thức vận hành bằng máy bơm và vòi phun. Hiện nay, "jacuzzi" được sử dụng để chỉ các loại bồn tắm sục với chức năng thư giãn, thể hiện sự phát triển từ một sản phẩm độc quyền đến phổ biến trong đời sống hiện đại.
Từ "jacuzzi" thường không xuất hiện nhiều trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết) do tính chất cụ thể và chuyên ngành của nó, liên quan chủ yếu đến thiết bị thư giãn và chăm sóc sức khỏe. Tuy nhiên, nó có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến du lịch, nghỉ dưỡng, và y tế. Trong những bối cảnh này, "jacuzzi" thường được nhắc đến khi bàn về các dịch vụ tiện ích trong khách sạn hay spa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp