Bản dịch của từ Bath trong tiếng Việt

Bath

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bath (Noun)

bˈæɵ
bˈæɵ
01

Một thùng lớn đựng nước dùng để ngâm và rửa cơ thể.

A large container for water, used for immersing and washing the body.

Ví dụ

After a long day, she enjoyed a relaxing bath to unwind.

Sau một ngày dài, cô tận hưởng việc tắm thư giãn để nghỉ ngơi.

The baby splashed happily in the bath during playtime.

Em bé vui đùa trong bồn tắm trong giờ vui chơi.

The hotel room had a luxurious marble bath for guests to use.

Phòng khách sạn có bồn tắm bằng đá cẩm thạch sang trọng để khách sử dụng.

02

Một thước đo chất lỏng cổ của người do thái tương đương với khoảng 40 lít hoặc 9 gallon.

An ancient hebrew liquid measure equivalent to about 40 litres or 9 gallons.

Ví dụ

In ancient Hebrew culture, a bath was about 40 litres.

Trong văn hóa Do Thái cổ, một bồn tắm có dung tích khoảng 40 lít.

The bath measurement in Hebrew history was around 9 gallons.

Số đo bồn tắm trong lịch sử tiếng Do Thái là khoảng 9 gallon.

Hebrew texts mention a bath as a unit of liquid measure.

Các văn bản tiếng Do Thái đề cập đến bồn tắm như một đơn vị đo chất lỏng.

03

Một thành phố ở phía tây nam nước anh; dân số 81.600 (ước tính năm 2009). bath được thành lập bởi người la mã, họ gọi nó là aquae sulis và là một spa thời thượng vào thế kỷ 18 và đầu thế kỷ 19.

A city in south-western england; population 81,600 (est. 2009). bath was founded by the romans, who called it aquae sulis, and was a fashionable spa in the 18th and early 19th centuries.

Ví dụ

Many tourists visit Bath to explore its Roman baths and Georgian architecture.

Nhiều khách du lịch đến thăm Bath để khám phá các nhà tắm La Mã và kiến trúc Georgia.

The population of Bath has been steadily increasing over the years.

Dân số của Bath đã tăng đều đặn trong những năm qua.

Bath's history as a spa town attracts visitors interested in its past.

Lịch sử của Bath như một thị trấn spa thu hút du khách quan tâm đến quá khứ của nó.

Dạng danh từ của Bath (Noun)

SingularPlural

Bath

Baths

Kết hợp từ của Bath (Noun)

CollocationVí dụ

Luxurious bath

Bồn tắm sang trọng

She enjoyed a luxurious bath after a long day at work.

Cô ấy thích thú trong một bồn tắm sang trọng sau một ngày làm việc dài.

Long bath

Tắm dài

She enjoys a long bath after a tiring day at work.

Cô ấy thích tắm dài sau một ngày làm việc mệt mỏi.

Steam bath

Làm hơi

The social club offers a steam bath for relaxation.

Câu lạc bộ xã hội cung cấp phòng xông hơi để thư giãn.

Cold bath

Tắm lạnh

Taking a cold bath can be refreshing after a long day.

Việc tắm nước lạnh có thể làm mới sau một ngày dài.

Soothing bath

Làm dịu cho tắm

A soothing bath can help reduce stress after a long day.

Một bồn tắm dễ chịu có thể giúp giảm căng thẳng sau một ngày dài.

Bath (Verb)

bˈæɵ
bˈæɵ
01

Tắm rửa cho (ai đó) trong khi ngâm họ vào bồn tắm.

Wash (someone) while immersing them in a bath.

Ví dụ

She bathes her baby every night.

Cô tắm cho con mình mỗi tối.

He enjoys taking a relaxing bath after work.

Anh ấy thích tắm thư giãn sau giờ làm việc.

They often bathe together to save time.

Họ thường tắm cùng nhau để tiết kiệm thời gian.

Dạng động từ của Bath (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bath

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bathed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bathed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Baths

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bathing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bath cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Additionally, approximately a third of American children have a habit of having a before going to bed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021

Idiom with Bath

Không có idiom phù hợp