Bản dịch của từ Jeers trong tiếng Việt

Jeers

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jeers (Noun)

dʒˈiɹz
dʒˈiɹz
01

Một hình thức biểu hiện thể hiện sự khinh miệt hoặc khinh thường.

A form of expression indicating scorn or contempt.

Ví dụ

The jeers from the crowd were loud during the protest yesterday.

Những tiếng chế nhạo từ đám đông rất lớn trong cuộc biểu tình hôm qua.

The students did not respond to the jeers at the assembly.

Các học sinh không phản ứng với những tiếng chế nhạo trong buổi lễ.

Why did the audience give jeers during the performance last night?

Tại sao khán giả lại chế nhạo trong buổi biểu diễn tối qua?

02

Một nhận xét chế nhạo hoặc chế nhạo; một lời chế nhạo.

A mocking or derisive remark a taunt.

Ví dụ

The crowd jeers at the player after missing the penalty kick.

Đám đông chế nhạo cầu thủ sau khi bỏ lỡ cú đá phạt.

Many students do not jeers at their classmates during presentations.

Nhiều học sinh không chế nhạo bạn cùng lớp trong các buổi thuyết trình.

Why do people jeers at others for their opinions?

Tại sao mọi người lại chế nhạo người khác về ý kiến của họ?

03

Một tiếng hét lớn, chế nhạo hoặc một âm thanh chế nhạo.

A loud mocking shout or a sound of derision.

Ví dụ

The crowd jeers at the politician during the public debate.

Đám đông chế nhạo chính trị gia trong cuộc tranh luận công khai.

The students do not jeer at their classmates during the presentation.

Các học sinh không chế nhạo bạn cùng lớp trong buổi thuyết trình.

Why do people jeer at others during social events?

Tại sao mọi người lại chế nhạo người khác trong các sự kiện xã hội?

Jeers (Verb)

dʒˈiɹz
dʒˈiɹz
01

Để chế giễu hoặc chế nhạo ai đó bằng giọng lớn.

To make fun of or mock someone in a loud voice.

Ví dụ

The crowd jeers at the speaker during the debate competition yesterday.

Đám đông chế nhạo diễn giả trong cuộc thi tranh luận hôm qua.

People do not jeer at others in respectful discussions.

Mọi người không chế nhạo người khác trong các cuộc thảo luận tôn trọng.

Why do some students jeer at their classmates during lunch?

Tại sao một số học sinh chế nhạo bạn cùng lớp trong giờ ăn trưa?

02

Để thốt ra những lời chế nhạo.

To utter jeers.

Ví dụ

The crowd jeers at the losing team during the match.

Đám đông chế nhạo đội thua trong trận đấu.

They do not jeer at anyone during the event.

Họ không chế nhạo bất kỳ ai trong sự kiện.

Why do people jeer at others in social situations?

Tại sao mọi người lại chế nhạo người khác trong tình huống xã hội?

03

Nói hoặc la hét chế nhạo; để chế nhạo.

To speak or shout derisively to taunt.

Ví dụ

The crowd jeers at the politician during the debate last night.

Đám đông chế nhạo chính trị gia trong cuộc tranh luận tối qua.

They do not jeer at others during the community event.

Họ không chế nhạo người khác trong sự kiện cộng đồng.

Why do people jeer at performers in the street?

Tại sao mọi người chế nhạo các nghệ sĩ biểu diễn trên phố?

Dạng động từ của Jeers (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jeer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jeered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jeered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jeers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jeering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jeers cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jeers

Không có idiom phù hợp