Bản dịch của từ Job offer trong tiếng Việt

Job offer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Job offer (Noun)

01

Lời mời làm việc cho một vai trò hoặc vị trí cụ thể.

An offer of employment for a specific role or position.

Ví dụ

She received a job offer from Google last week.

Cô ấy đã nhận được một lời mời làm việc từ Google tuần trước.

He did not accept the job offer from the local restaurant.

Anh ấy đã không chấp nhận lời mời làm việc từ nhà hàng địa phương.

Did you see the job offer posted on LinkedIn yesterday?

Bạn có thấy lời mời làm việc được đăng trên LinkedIn hôm qua không?

02

Lời đề nghị đưa ra cho một ứng viên để gia nhập một công ty.

A proposal made to a candidate to join a company.

Ví dụ

She received a job offer from Google last week.

Cô ấy đã nhận được một lời mời làm việc từ Google tuần trước.

He did not accept the job offer from Amazon.

Anh ấy đã không chấp nhận lời mời làm việc từ Amazon.

Did you get a job offer from Facebook?

Bạn đã nhận được lời mời làm việc từ Facebook chưa?

03

Một lời mời chính thức để chấp nhận một công việc.

A formal invitation to accept a job.

Ví dụ

Maria received a job offer from Google last week.

Maria đã nhận được một lời mời làm việc từ Google tuần trước.

John did not accept the job offer from Amazon.

John đã không chấp nhận lời mời làm việc từ Amazon.

Did you get a job offer from Facebook?

Bạn đã nhận được lời mời làm việc từ Facebook chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Job offer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Hard will a great deal of opportunities that are not common in other professions [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Job offer

Không có idiom phù hợp