Bản dịch của từ Judging him too harshly trong tiếng Việt

Judging him too harshly

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Judging him too harshly (Verb)

dʒˈʌdʒɨŋ hˈɪm tˈu hˈɑɹʃli
dʒˈʌdʒɨŋ hˈɪm tˈu hˈɑɹʃli
01

Hình thành một ý kiến về ai đó hoặc điều gì đó sau khi xem xét cẩn thận.

To form an opinion about someone or something after careful consideration.

Ví dụ

Many people are judging him too harshly for his past mistakes.

Nhiều người đang đánh giá anh ấy quá khắt khe vì những sai lầm trước đây.

They are not judging him too harshly despite his controversial opinions.

Họ không đánh giá anh ấy quá khắt khe mặc dù ý kiến gây tranh cãi.

Are you judging him too harshly based on rumors?

Bạn có đang đánh giá anh ấy quá khắt khe dựa trên tin đồn không?

02

Đánh giá ai đó hoặc điều gì đó theo một cách nhất định, thường là với sự chỉ trích hoặc phê phán.

To regard someone or something in a particular way, typically with criticism or censure.

Ví dụ

Many people are judging him too harshly for his past mistakes.

Nhiều người đang đánh giá anh ấy quá khắt khe vì những sai lầm trước đây.

They are not judging him too harshly; they understand his situation.

Họ không đánh giá anh ấy quá khắt khe; họ hiểu tình huống của anh.

Are you judging him too harshly based on rumors alone?

Bạn có đang đánh giá anh ấy quá khắt khe chỉ dựa trên tin đồn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Judging him too harshly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Judging him too harshly

Không có idiom phù hợp