Bản dịch của từ Jury rig trong tiếng Việt

Jury rig

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jury rig (Noun)

dʒˈʊɹiɨɡ
dʒˈʊɹiɨɡ
01

Một phương pháp tạm thời hoặc tạm thời, thường sử dụng các phương pháp hoặc vật liệu không chính thống.

A makeshift or temporary contrivance, typically using unorthodox methods or materials.

Ví dụ

During the blackout, they used a jury rig to power the community center.

Trong thời gian mất điện, họ đã sử dụng giàn bồi thẩm đoàn để cung cấp năng lượng cho trung tâm cộng đồng.

The homeless shelter was repaired with a jury rig made of spare parts.

Nơi trú ẩn cho người vô gia cư đã được sửa chữa bằng giàn bồi thẩm đoàn làm bằng phụ tùng thay thế.

The charity organization built a jury rig to provide clean water.

Tổ chức từ thiện đã xây dựng giàn bồi thẩm đoàn để cung cấp nước sạch.

Jury rig (Verb)

dʒˈʊɹiɨɡ
dʒˈʊɹiɨɡ
01

Lắp ráp hoặc sửa chữa một cái gì đó một cách tạm thời hoặc ngẫu hứng, sử dụng bất kỳ vật liệu nào có trong tầm tay.

To assemble or repair something in a makeshift or improvised way, using whatever materials are at hand.

Ví dụ

During the blackout, they had to jury rig a generator.

Trong thời gian mất điện, họ phải lắp một máy phát điện.

The group jury rigged a shelter using branches and tarps.

Bồi thẩm đoàn đã dựng một nơi trú ẩn bằng cành cây và tấm bạt.

He had to jury rig a communication system during the emergency.

Anh ấy phải lắp một hệ thống liên lạc trong trường hợp khẩn cấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jury rig cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jury rig

Không có idiom phù hợp