Bản dịch của từ Kaffir trong tiếng Việt
Kaffir
Kaffir (Noun)
The kaffir community in South Africa celebrates its cultural heritage.
Cộng đồng kaffir ở Nam Phi đang kỷ niệm di sản văn hóa của mình.
The Xhosa people are known for their traditional clothing.
Người Xhosa nổi tiếng với trang phục truyền thống của họ.
(không đếm được) viết tắt của kaffir corn.
(uncountable) short for kaffir corn.
The villagers harvested kaffir for their meals during the famine.
Các dân làng thu hoạch kaffir cho bữa ăn trong đợt hạn hán.
Kaffir was a staple food source for the community in need.
Kaffir là nguồn thực phẩm chính cho cộng đồng đang cần.
The kaffir was not allowed to enter the mosque.
Người kaffir không được phép vào đền thờ Hồi giáo.
She was considered a kaffir by the conservative community.
Cô được xem là người kaffir bởi cộng đồng bảo thủ.