Bản dịch của từ Kaffir trong tiếng Việt

Kaffir

Noun [U/C]

Kaffir (Noun)

kˈæfəɹ
kˈæfəɹ
01

(đếm được, xúc phạm) một thành viên của người nguni ở miền nam châu phi, đặc biệt là người xhosa.

(countable, offensive) a member of the nguni people of southern africa, especially a xhosa.

Ví dụ

The kaffir community in South Africa celebrates its cultural heritage.

Cộng đồng kaffir ở Nam Phi đang kỷ niệm di sản văn hóa của mình.

The Xhosa people are known for their traditional clothing.

Người Xhosa nổi tiếng với trang phục truyền thống của họ.

02

(không đếm được) viết tắt của kaffir corn.

(uncountable) short for kaffir corn.

Ví dụ

The villagers harvested kaffir for their meals during the famine.

Các dân làng thu hoạch kaffir cho bữa ăn trong đợt hạn hán.

Kaffir was a staple food source for the community in need.

Kaffir là nguồn thực phẩm chính cho cộng đồng đang cần.

03

(đếm được, xúc phạm) trong bối cảnh hồi giáo, một người không theo đạo hồi.

(countable, offensive) in islamic contexts, a non-muslim.

Ví dụ

The kaffir was not allowed to enter the mosque.

Người kaffir không được phép vào đền thờ Hồi giáo.

She was considered a kaffir by the conservative community.

Cô được xem là người kaffir bởi cộng đồng bảo thủ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kaffir

Không có idiom phù hợp