Bản dịch của từ Key to trong tiếng Việt

Key to

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Key to (Noun)

kˈi tˈu
kˈi tˈu
01

Một thiết bị dùng để mở hoặc đóng khóa.

A device used to open or close a lock.

Ví dụ

The key to the community center was lost last week.

Chìa khóa của trung tâm cộng đồng đã bị mất tuần trước.

The key to my neighbor's house is not with me.

Chìa khóa của nhà hàng xóm tôi không ở với tôi.

Is the key to the local library available for everyone?

Chìa khóa của thư viện địa phương có sẵn cho mọi người không?

02

Một yếu tố thiết yếu trong việc đạt được thành công hoặc giải quyết một vấn đề.

An essential element or factor in achieving success or solving a problem.

Ví dụ

Education is the key to reducing poverty in many communities worldwide.

Giáo dục là yếu tố quan trọng để giảm nghèo ở nhiều cộng đồng.

Access to healthcare is not the key to improving social well-being.

Tiếp cận chăm sóc sức khỏe không phải là yếu tố quan trọng để cải thiện phúc lợi xã hội.

What is the key to building strong relationships in diverse societies?

Yếu tố nào là quan trọng để xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ trong các xã hội đa dạng?

03

Một nguyên tắc hoặc khái niệm cơ bản trong việc hiểu điều gì đó.

A fundamental principle or concept in understanding something.

Ví dụ

Education is the key to reducing social inequality in our society.

Giáo dục là chìa khóa để giảm bất bình đẳng xã hội trong xã hội chúng ta.

Social media is not the key to building real friendships.

Mạng xã hội không phải là chìa khóa để xây dựng tình bạn thực sự.

Is community engagement the key to improving social cohesion?

Liệu sự tham gia của cộng đồng có phải là chìa khóa để cải thiện sự gắn kết xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Key to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I only have a few on a bunch of that I carry with me, including my scooter and a few other important [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And the present doesn't need to be fancy or extravagant, the is to express your love through it [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] According to the pie chart, work was the cause of migration in 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] There is one saying that I particularly like “Success is not the to happiness [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Key to

Không có idiom phù hợp