Bản dịch của từ Kitsune trong tiếng Việt

Kitsune

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kitsune (Noun)

kˈɪtsun
kˈɪtsun
01

(thần thoại nhật bản) một linh hồn cáo nhật bản, thường nhưng không chỉ là nữ, được cho là có sức mạnh như thay đổi hình dạng và sức mạnh của chúng được tượng trưng bằng sự gia tăng số lượng đuôi.

Japanese mythology a japanese fox spirit often but not exclusively female said to have powers such as shapeshifting and whose power is symbolized by increase in number of tails.

Ví dụ

Kitsune is a popular character in Japanese folklore.

Kitsune là một nhân vật phổ biến trong truyền thuyết Nhật Bản.

There is no scientific evidence to prove the existence of kitsune.

Không có bằng chứng khoa học nào chứng minh sự tồn tại của kitsune.

Are kitsune always depicted with multiple tails in Japanese mythology?

Liệu kitsune có luôn được mô tả với nhiều cái đuôi trong thần thoại Nhật Bản không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kitsune/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kitsune

Không có idiom phù hợp