Bản dịch của từ Knap trong tiếng Việt

Knap

Noun [U/C]Verb

Knap (Noun)

næp
næp
01

Đỉnh của một ngọn đồi.

The crest of a hill.

Ví dụ

They enjoyed a picnic at the knap overlooking the town.

Họ thích thú với một bữa picnic tại đỉnh đồi nhìn ra thị trấn.

The wedding ceremony took place on the knap with a view.

Lễ cưới diễn ra tại đỉnh đồi với tầm nhìn.

Knap (Verb)

næp
næp
01

Tạo hình (một miếng đá, thường là đá lửa) bằng cách đập vào nó, để tạo ra một công cụ hoặc vũ khí hoặc một hòn đá có mặt phẳng để xây tường.

Shape (a piece of stone, typically flint) by striking it, so as to make a tool or weapon or a flat-faced stone for building walls.

Ví dụ

People in the Stone Age used to knap flint for tools.

Người trong thời kỳ đá đã từng sử dụng đá silex để đục dụng cụ.

The ancient civilization knapped stones to build sturdy walls.

Nền văn minh cổ đại đã đục đá để xây tường chắc chắn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knap

Không có idiom phù hợp