Bản dịch của từ Crest trong tiếng Việt

Crest

Noun [U/C] Verb

Crest (Noun)

kɹˈɛst
kɹˈɛst
01

Đầu sóng uốn lượn bồng bềnh.

The curling foamy top of a wave.

Ví dụ

The surfer rode the crest of the wave skillfully.

Vận động viên lướt sóng trên đỉnh sóng một cách khéo léo.

The crest of excitement swept through the crowd at the concert.

Đỉnh cao của sự hào hứng lan tỏa trong đám đông tại buổi hòa nhạc.

The team reached the crest of success after winning the championship.

Đội đạt đỉnh thành công sau khi giành chiến thắng tại giải vô địch.

02

Một thiết bị đặc biệt tượng trưng cho một gia đình hoặc tập thể, được treo phía trên tấm khiên của quốc huy (ban đầu được đội trên mũ bảo hiểm) hoặc được sao chép riêng biệt, ví dụ như trên giấy viết.

A distinctive device representing a family or corporate body, borne above the shield of a coat of arms (originally as worn on a helmet) or separately reproduced, for example on writing paper.

Ví dụ

The royal family's crest was prominently displayed on their coat of arms.

Biểu tượng của gia đình hoàng tộc được trưng bày nổi bật trên cờ đầu của họ.

The company's crest was elegantly engraved on their official documents.

Biểu tượng của công ty được khắc tinh xảo trên tài liệu chính thức của họ.

The university's crest symbolized its rich history and academic tradition.

Biểu tượng của trường đại học tượng trưng cho lịch sử phong phú và truyền thống học thuật của nó.

03

Đỉnh núi hoặc đồi.

The top of a mountain or hill.

Ví dụ

The hikers reached the crest of the mountain at sunrise.

Những người đi bộ đạt đến đỉnh núi lúc bình minh.

The village was nestled in the crest of the hill.

Ngôi làng được bao bọc trong đỉnh đồi.

The castle was built on the crest overlooking the valley.

Lâu đài được xây dựng trên đỉnh nhìn ra thung lũng.

04

Một chiếc lược hoặc búi lông, lông hoặc da trên đầu chim hoặc động vật khác.

A comb or tuft of feathers, fur, or skin on the head of a bird or other animal.

Ví dụ

The peacock proudly displayed its colorful crest.

Con công tự hào trưng bày lông mày màu sắc của mình.

The lion's majestic crest symbolized strength and pride.

Lông mày hoành tráng của sư tử tượng trưng cho sức mạnh và tự hào.

The eagle's sharp crest stood out against the clear sky.

Lông mày sắc nhọn của đại bàng nổi bật trước bầu trời trong xanh.

Dạng danh từ của Crest (Noun)

SingularPlural

Crest

Crests

Kết hợp từ của Crest (Noun)

CollocationVí dụ

Ride the crest of something

Đi trên đỉnh của cái gì

She rode the crest of social media popularity.

Cô ấy đi trên đỉnh của sự phổ biến trên mạng xã hội.

Crest (Verb)

kɹˈɛst
kɹˈɛst
01

Lên đến đỉnh (ngọn đồi hoặc con sóng)

Reach the top of (a hill or wave)

Ví dụ

She crested the hill and saw the whole town below.

Cô ấy lên đỉnh đồi và nhìn thấy toàn bộ thị trấn phía dưới.

The wave crested, creating a perfect surfing opportunity.

Sóng lên đỉnh, tạo cơ hội lướt sóng hoàn hảo.

As the sun rose, the balloon crested, offering a stunning view.

Khi mặt trời mọc, khinh khí cầu lên đỉnh, tạo ra cảnh đẹp đến ngạc nhiên.

02

(của một làn sóng) tạo thành một đỉnh bọt uốn lượn.

(of a wave) form a curling foamy top.

Ví dụ

The wave began to crest, creating a beautiful sight.

Sóng bắt đầu tạo ra đỉnh, tạo ra một cảnh đẹp.

The excitement in the crowd began to crest as the event started.

Sự hào hứng trong đám đông bắt đầu đạt đỉnh khi sự kiện bắt đầu.

Her career success began to crest after years of hard work.

Sự thành công trong sự nghiệp của cô ấy bắt đầu đạt đỉnh sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

03

Đã đính kèm ở trên cùng.

Have attached at the top.

Ví dụ

The leader will crest the hill during the parade.

Người lãnh đạo sẽ lên đỉnh đồi trong cuộc diễu hành.

The singer will crest the charts with her new song.

Ca sĩ sẽ lên đỉnh bảng xếp hạng với bài hát mới của mình.

The team hopes to crest the league standings this season.

Đội hy vọng sẽ lên đỉnh bảng xếp hạng giải đấu trong mùa giải này.

Dạng động từ của Crest (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cresting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crest

Không có idiom phù hợp