Bản dịch của từ Knockoff trong tiếng Việt

Knockoff

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knockoff (Noun)

nˈɑkɔf
nˈɑkɔf
01

Một bản sao rẻ tiền của một cái gì đó, thường có chất lượng thấp hơn.

A cheap copy of something usually of lower quality.

Ví dụ

She bought a knockoff purse at the flea market.

Cô ấy đã mua một chiếc túi knockoff tại chợ búa.

He refused to wear knockoff designer clothes.

Anh ấy từ chối mặc quần áo knockoff của nhà thiết kế.

Did you know that knockoff products are illegal in many countries?

Bạn có biết rằng các sản phẩm knockoff là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia không?

Knockoff (Adjective)

nˈɑkɔf
nˈɑkɔf
01

Không xác thực hoặc xác thực, đặc biệt là theo cách nhằm mục đích lừa dối hoặc lừa gạt.

Not genuine or authentic especially in a way intended to deceive or defraud.

Ví dụ

She bought a knockoff designer bag at the flea market.

Cô ấy đã mua một chiếc túi thương hiệu giả mạo ở chợ búa.

He warned his friends not to purchase knockoff electronics online.

Anh ấy đã cảnh báo bạn bè không nên mua đồ điện tử giả mạo trực tuyến.

Did you realize that the watch you got was a knockoff?

Bạn có nhận ra rằng chiếc đồng hồ bạn nhận được là hàng giả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knockoff/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knockoff

Không có idiom phù hợp