Bản dịch của từ Know which way the wind is blowing trong tiếng Việt
Know which way the wind is blowing
Know which way the wind is blowing (Phrase)
Hiểu tình hình hiện tại hoặc xu hướng đang diễn ra
To understand the current situation or the prevailing trend
Many young people know which way the wind is blowing today.
Nhiều người trẻ biết tình hình hiện tại đang diễn ra như thế nào.
Older generations do not always know which way the wind is blowing.
Các thế hệ lớn tuổi không phải lúc nào cũng biết tình hình hiện tại.
Do you know which way the wind is blowing in society?
Bạn có biết tình hình xã hội hiện tại đang diễn ra như thế nào không?
I know which way the wind is blowing in social media trends.
Tôi biết xu hướng mạng xã hội đang phát triển như thế nào.
They do not know which way the wind is blowing in society.
Họ không biết xã hội đang phát triển theo hướng nào.
Do you know which way the wind is blowing in public opinion?
Bạn có biết công chúng đang nghĩ gì không?
Politicians must know which way the wind is blowing before elections.
Các chính trị gia phải biết dư luận đang nghiêng về phía nào trước bầu cử.
People do not always know which way the wind is blowing in society.
Mọi người không phải lúc nào cũng biết dư luận đang nghiêng về phía nào trong xã hội.
Do you know which way the wind is blowing in public opinion?
Bạn có biết dư luận đang nghiêng về phía nào không?