Bản dịch của từ Lavished trong tiếng Việt

Lavished

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lavished (Verb)

lˈævɪʃt
lˈævɪʃt
01

Ban tặng thứ gì đó với số lượng lớn.

To bestow something in great amounts.

Ví dụ

The charity lavished support on local schools in 2022.

Tổ chức từ thiện đã dành nhiều hỗ trợ cho các trường địa phương vào năm 2022.

They did not lavish funds on unnecessary projects.

Họ không dành nhiều tiền cho các dự án không cần thiết.

Did the government lavish resources on social programs last year?

Chính phủ có dành nhiều nguồn lực cho các chương trình xã hội năm ngoái không?

02

Cho đi một cách hào phóng hoặc quá mức.

To give in generous or extravagant quantities.

Ví dụ

The charity lavished gifts on underprivileged children last Christmas.

Tổ chức từ thiện đã tặng quà cho trẻ em nghèo vào Giáng sinh.

They did not lavish attention on the less fortunate during the event.

Họ không dành nhiều sự chú ý cho những người kém may mắn trong sự kiện.

Did the community lavish support on the local food bank last year?

Cộng đồng có dành nhiều hỗ trợ cho ngân hàng thực phẩm địa phương năm ngoái không?

03

Để thể hiện tình cảm hoặc quà tặng.

To shower with affection or gifts.

Ví dụ

The community lavished support on local artists during the festival.

Cộng đồng đã dành sự hỗ trợ cho các nghệ sĩ địa phương trong lễ hội.

They did not lavish attention on the volunteers at the event.

Họ không dành sự chú ý cho các tình nguyện viên tại sự kiện.

Did the donors lavish gifts on the charity during the gala?

Các nhà tài trợ có dành quà cho tổ chức từ thiện trong buổi tiệc không?

Dạng động từ của Lavished (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lavish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lavished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lavished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lavishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lavishing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lavished/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] The Internet and social media have also been developing rapidly, and have exposed people, particularly the youth, to large amounts of images of those with a desirable lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020

Idiom with Lavished

Không có idiom phù hợp