Bản dịch của từ Lay the foundations trong tiếng Việt

Lay the foundations

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lay the foundations (Idiom)

01

Để tạo ra cấu trúc cơ bản hoặc nền tảng cho một cái gì đó.

To create the basic structure or groundwork for something.

Ví dụ

Communities must lay the foundations for future social programs and initiatives.

Cộng đồng cần đặt nền tảng cho các chương trình và sáng kiến xã hội trong tương lai.

They did not lay the foundations for a strong support system.

Họ đã không đặt nền tảng cho một hệ thống hỗ trợ vững mạnh.

How can we lay the foundations for better social equality?

Làm thế nào chúng ta có thể đặt nền tảng cho sự bình đẳng xã hội tốt hơn?

02

Để thiết lập nền tảng cho sự phát triển trong tương lai.

To establish the groundwork for future development.

Ví dụ

Community programs lay the foundations for a better social environment.

Các chương trình cộng đồng đặt nền tảng cho một môi trường xã hội tốt hơn.

Social initiatives do not lay the foundations for long-term change.

Các sáng kiến xã hội không đặt nền tảng cho sự thay đổi lâu dài.

Do community projects lay the foundations for future social improvements?

Có phải các dự án cộng đồng đặt nền tảng cho những cải cách xã hội trong tương lai không?

03

Để chuẩn bị cho một sự kiện hoặc tình huống trong tương lai.

To set the stage for a future event or situation.

Ví dụ

Community programs lay the foundations for a better society in 2024.

Các chương trình cộng đồng đặt nền tảng cho một xã hội tốt đẹp hơn vào năm 2024.

Social inequality does not lay the foundations for a healthy community.

Sự bất bình đẳng xã hội không đặt nền tảng cho một cộng đồng lành mạnh.

How can education lay the foundations for social change in Vietnam?

Làm thế nào giáo dục có thể đặt nền tảng cho sự thay đổi xã hội ở Việt Nam?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lay the foundations cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lay the foundations

Không có idiom phù hợp