Bản dịch của từ Layer tint trong tiếng Việt

Layer tint

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Layer tint (Noun)

01

Một tấm, số lượng hoặc độ dày của vật liệu, thường là một trong nhiều tấm, bao phủ một bề mặt hoặc thân máy.

A sheet quantity or thickness of material typically one of several covering a surface or body.

Ví dụ

The artist used a layer tint for the community mural project.

Nghệ sĩ đã sử dụng một lớp màu cho dự án tranh tường cộng đồng.

The layer tint did not cover the entire surface of the wall.

Lớp màu không che phủ toàn bộ bề mặt của bức tường.

What layer tint did the students choose for their social project?

Học sinh đã chọn lớp màu nào cho dự án xã hội của họ?

Layer tint (Verb)

01

Phủ một lớp màu khác.

Cover with a layer of a different color.

Ví dụ

They layer tint the walls with bright colors for community events.

Họ phủ màu lên tường bằng những màu sáng cho sự kiện cộng đồng.

She does not layer tint the artwork for the social exhibition.

Cô ấy không phủ màu lên tác phẩm nghệ thuật cho triển lãm xã hội.

Do they layer tint the park benches for the festival?

Họ có phủ màu lên ghế công viên cho lễ hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Layer tint cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Layer tint

Không có idiom phù hợp